Chúng ta cùng chào mừng thành viên mới đăng ký: hoaidan123
Tổng số bài viết đã gửi vào diễn đàn là 797 in 181 subjects
Những câu giao tiếp tiếng anh hằng ngày (P3)
Wed Oct 26, 2011 9:51 pm
Nhìn nhau bằng tâm hồn ^^!
[_H.M.T.U_] - XRayHope150591
Giới tính :
Posts : 233
Sinh Nhật : 15/05/1991
Ngày Tham Gia : 15/10/2011
Tuổi : 33
Yahoo : Haohoadaihiep1991
Đến từ : Nam Định
châm ngôn sống : Nhìn nhau bằng tâm hồn ^^!
Tiêu đề: Những câu giao tiếp tiếng anh hằng ngày (P3)
Tiêu đề: Những câu giao tiếp tiếng anh hằng ngày (P3)
1. After you --- > Mời ngài trước. Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,...
2. I just couldn’t help it --- > Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi... Ví dụ: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.
3. Don’t take it to heart --- > Đừng để bụng/ Đừng bận tâm Ví dụ: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.
4. We’d better be off --- > Chúng ta nên đi thôi It’s getting late. We’d better be off .
5.Let’s face it --- > Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn. Ví dụ: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?Bắt đầu làm thôi Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.
7. I’m really dead --- > Tôi mệt chết đi được Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.
8. I’ve done my best --- > Tôi cố hết sức rồi
9. Is that so? --- > Thật thế sao? / Thế á? Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe
10. Don’t play games with me! --- > Đừng có giỡn với tôi.
11. I don’t know for sure. --- > Tôi cũng không chắc Stranger: Could you tell me how to get to the town hall? Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.
12. I’m not going to kid you. --- > Tôi đâu có đùa với anh Karin: You quit the job? You are kidding. Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.
13. That’s something --- > Quá tốt rồi / Giỏi lắm A: I’m granted a full scholarship for this semester. B: Congratulations. That’s something.
15. Do you really mean it? --- > Nói thật đấy à? Michael: Whenever you are short of money, just come to me. David: Do you really mean it?
16. You are a great help. --- > Bạn đã giúp rất nhiều
17. I couldn’t be more sure. --- > Tôi cũng không dám chắc
18. I am behind you. --- > Tôi ủng hộ cậu A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.
19. I’m broke. --- > Tôi không một xu dính túi
20. Mind you! --- > Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.) Ví dụ: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.
21. You can count on it. --- > Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi A: Do you think he will come to my birthday party? B: You can count on it.
22. I never liked it anyway. --- > Tôi chẳng bao giờ thích thứ này Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử: Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway
23. That depends. --- > Tuỳ tình hình thôi VD: I may go to the airport to meet her. But that depends.
24. Thanks anyway. --- > Dù sao cũng phải cảm ơn cậu Khi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để cảm ơn
25. It’s a deal. --- > Hẹn thế nhé Harry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week. Jenny: It’s a deal.
Có chuyện gì vậy? ****> What's up?
Dạo này ra sao rồi? ****> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ****> What have you been doing?
Không có gì mới cả ****> Nothing much
Bạn đang lo lắng gì vậy? ****> What's on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ****> I was just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ****> I was just daydreaming
Không phải là chuyện của bạn ****> It's none of your business
Vậy hã? ****> Is that so?
Làm thế nào vậy? ****> How come?
Chắc chắn rồi! ****> Absolutely!
Quá đúng! ****> Definitely!
Dĩ nhiên! ****> Of course!
Chắc chắn mà ****> You better believe it!
Tôi đoán vậy ****> I guess so
Làm sao mà biết được ****> There's no way to know.
Tôi không thể nói chắc ***> I can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! ****> This is too good to be true!
Thôi đi (đừng đùa nữa) ****> No way! ( Stop joking!)
Tôi hiểu rồi ****> I got it
Quá đúng! ****> Right on! (Great!)
Tôi thành công rồi! ****> I did it!
Có rảnh không? ****> Got a minute?
Đến khi nào? ****> 'Til when?
Vào khoảng thời gian nào? ****> About when?
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ****> I won't take but a minute
Hãy nói lớn lên ****> Speak up
Có thấy Melissa không? ****> Seen Melissa?
Thế là ta lại gặp nhau phải không? ****> So we've met again, eh?
Đến đây ****> Come here
Ghé chơi ****> Come over
Đừng đi vội ****> Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ****> Please go first. After you
Cám ơn đã nhường đường ****> Thanks for letting me go first
Thật là nhẹ nhõm ****> What a relief
Anh đang làm cái quái gì thế kia? ****> What the hell are you doing?
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ****> You're a life saver. I
know I can count on you.
Những câu giao tiếp tiếng anh hằng ngày (P3)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Không dùng những ngôn từ thiếu lịch sự. * Bài viết sưu tầm nên ghi rõ nguồn. * Tránh spam nhảm không liên quan đến chủ đề. Yêu cầu viết tiếng Việt có dấu.