Chúng ta cùng chào mừng thành viên mới đăng ký: hoaidan123
Tổng số bài viết đã gửi vào diễn đàn là 797 in 181 subjects
Những câu giao tiếp tiếng anh hằng ngày (P1)
Wed Oct 26, 2011 9:48 pm
Nhìn nhau bằng tâm hồn ^^!
[_H.M.T.U_] - XRayHope150591
Giới tính :
Posts : 233
Sinh Nhật : 15/05/1991
Ngày Tham Gia : 15/10/2011
Tuổi : 33
Yahoo : Haohoadaihiep1991
Đến từ : Nam Định
châm ngôn sống : Nhìn nhau bằng tâm hồn ^^!
Tiêu đề: Những câu giao tiếp tiếng anh hằng ngày (P1)
Tiêu đề: Những câu giao tiếp tiếng anh hằng ngày (P1)
Đừng có giả vờ khờ khạo! ****> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ****> That's a lie!
Làm theo lời tôi ****> Do as I say
Đủ rồi đó! ****> This is the limit!
Hãy giải thích cho tôi tại sao ****> Explain to me why
Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) ****> Forget it! (I've had enough!)
Bạn đi chơi có vui không? ****> Are you having a good time?
Ngồi nhé. ****> Scoot over
Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) ****> Are you in the mood?
Mấy giờ bạn phải về? ****> What time is your curfew?
Chuyện đó còn tùy ****> It depends
Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) ****> If it gets boring, I'll go (home)
Tùy bạn thôi ****> It's up to you
Cái gì cũng được ****> Anything's fine
Cái nào cũng tốt ****> Either will do.
Tôi sẽ chở bạn về ****> I'll take you home
Bạn thấy việc đó có được không? ****> How does that sound to you?
Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? ****> Are you doing okay?
Làm ơn chờ máy (điện thoại) ****> Hold on, please
Xin hãy ở nhà ***> Please be home
Gửi lời chào của anh tới bạn của em ***> Say hello to your friends for me.
Tiếc quá! ****> What a pity!
Quá tệ ***> Too bad!
Nhiều rủi ro quá! ****> It's risky!
Cố gắng đi! ****> Go for it!
Vui lên đi! ****> Cheer up!
Bình tĩnh nào! ****> Calm down!
Tuyệt quá ****> Awesome
Kỳ quái ****> Weird
Đừng hiểu sai ý tôi ****> Don't get me wrong
Chuyện đã qua rồi ****> It's over
Có chuyện gì vậy? ****> What's up?
Làm sao mà biết được ****> There's no way to know.
Tôi không thể nói chắc ***> I can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! ****> This is too good to be true!
Hãy giải thích cho tôi tại sao ****> Explain to me why
Ask for it! ****> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
... In the nick of time: ****> ... thật là đúng lúc
No litter ****> Cấm vất rác
Yours! As if you didn't know ****> của bạn chứ ai, cứ giả bộ không biết.
What a jerk! ****> thật là đáng ghét
No business is a success from the beginning ****> vạn sự khởi đầu nan
What? How dare you say such a thing to me ****> Cái gì, ...mày dám nói thế với tao à
How cute! ****> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business! ****> Không phải việc của bạn
Don't stick your nose into this ****> đừng dính mũi vào việc này
Don't peep! *****> đừng nhìn lén!
What I'm going to do if.... ****> Làm sao đây nếu ...
Stop it right a way! ****> Có thôi ngay đi không
A wise guy, eh?! ****> Á à... thằng này láo
You'd better stop dawdling ****> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà
Bạn đi chơi có vui không? ****> Are you having a good time?
Ngồi nhé. ****> Scoot over
Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) ****> Are you in the mood?
Mấy giờ bạn phải về? ****> What time is your curfew?
Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) ****> If it gets boỉng, I'll go (home)
Cái gì cũng được ****> Anything's fine
Cái nào cũng tốt ****> Either will do.
Tôi sẽ chở bạn về ****> I'll take you home
Bạn thấy việc đó có được không? ****> How does that sound to you?
Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? ****> Are you doing okay?
Làm ơn chờ máy (điện thoại) ****> Hold on, please
Xin hãy ở nhà ***> Please be home
Đừng hiểu sai ý tôi ****> Don't get me wrong
Chuyện đã qua rồi ****> It's over
Let's call it a day! ****> Hôm nay thế là đủ rồi!
Don't do what I wouldn't do! ****> Đừng làm gì bậy bạ nhé!
Did I make myself understood? ****> Có hiểu tôi nói gì không vậy?
Sorry to trouble you. ****> Xin lỗi vì làm phiền bạn
How is it going? Can't complain! ****> Mọi việt thế nào rồi? Tốt đẹp cả.
I told you. ****>Thấy chưa, tôi nói rồi mà.
I'll say!( used for emphasis to say "yes")****> Dĩ nhiên rồi
Watch your mouth! ****> Ăn nói cho cẩn thận nhé!
I'm sorry to hear that. ****>Tôi lấy làm tiếc khi nghe điều đó.
I'm most upset to hear that. ****>Tôi rất lo lắng khi nghe điều đó.
I'm deeply sorry to learn that... ****>Tôi vô cùng lấy làm tiếc khi biết rằng...
How terrible! ****> Thật kinh khủng!
How awful! ****>Thật khủng khiếp!
I sympathize with you. ****>Tôi xin chia buồn với anh.
You have my deepest sympathy. ****> Tôi xin bày tỏ sự cảm thông sâu sắc nhất.
I understand your sorrow. ****>Tôi hiểu nỗi buồn của bạn.
Please accept our condolence. ****> Xin hãy nhận lời chia buồn của chúng tôi.
You have my sincere condolence. ****>Tôi thành thật chia buồn với anh.
Sounds fun! Let's give it a try! ****> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao
Nothing's happened yet ****> Chả thấy gì xảy ra cả
I'm in no mood for ... ****> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
Here comes everybody else ***> Mọi người đã tới nơi rồi kìa
What nonsense! ****> Thật là ngớ ngẩn!
Suit yourself ****> Tuỳ bạn thôi
What a thrill! ****> Thật là li kì
As long as you're here, could you ... ****> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ...
I'm on my way home ****> Tôi đang trên đường về nhà
About a (third) as strong as usual ****> Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng)
What on earth is this? ****> Cái quái gì thế này?
What a dope! ****> Thật là nực cười!
What a miserable guy! ****> Thật là thảm hại
You haven't changed a bit! ****> Trông ông vẫn còn phong độ chán!
I'll show it off to everybody ****> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người (đồ vật)
You played a prank on me. Wait! ****> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau! ^^!
Enough is enough! ****> Đủ rồi đấy nhé!
Let's see which of us can hold out longer ****> Để xem ai chịu ai nhé
Your jokes are always witty ****> Anh đùa dí dỏm thật đấy
Life is tough! ****> Cuộc sống thật là phức tạp
No matter what, ... ****> Bằng mọi giá, ...
What a piece of work! ****> Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)
What I'm going to take! ****> Nặng quá, không xách nổi nữa
Please help yourself ****> Bạn cứ tự nhiên
Just sit here, ... ****> Cứ như thế này mãi thì ...
No means no! ****> Đã bảo không là không!
A friend in need is a friend indeed ****> Bạn trong cơn hoạn nạn mới đúng là bạn
A little is the better than none ****> Méo mó có còn hơn không
All covet, all lose! ****> Tham thì thâm
A storm in a tea cup ****> Việc bé xé ra to
Better late than never ****> muộn còn hơn không
You must be joking > anh chắc hẳn là đang đùa
it doesn't matter ****> chuyện đã qua
something like that ****> cái gì đó giống như vậy
let's agree to disagree ****> đành phải chấp nhận sự bất đồng
I don't quite agree ****> tôi không hoàn toàn đồng ý
On time in full ****> đủ và đúng giờ
I'm snowed under = I'm very busy --- > Tôi rất bận.
Hit the roof --- > phản ứng 1 cách dữ dội.
Ngoài ra, nếu đc hỏi về độ khó dễ của 1 vấn đề nào đó, chẳng hạn cô giáo hỏi học sinh bài kiểm tra dễ hay khó, thì bạn có thể trả lời : + Child's play : quá dễ + A piece of cake : quá dễ + A doddle: quá dễ + Heavy* going : quá khó
Fri Oct 28, 2011 2:50 pm
[_H.M.T.U_] - Xray_Kẹocòi
Giới tính :
Posts : 43
Sinh Nhật : 23/01/1991
Ngày Tham Gia : 21/10/2011
Tuổi : 33
Tiêu đề: Re: Những câu giao tiếp tiếng anh hằng ngày (P1)
Tiêu đề: Những câu giao tiếp tiếng anh hằng ngày (P1)
Post cái này ai đọc, lớp mình viết còn không nổi, nói thì càng vl
Những câu giao tiếp tiếng anh hằng ngày (P1)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Không dùng những ngôn từ thiếu lịch sự. * Bài viết sưu tầm nên ghi rõ nguồn. * Tránh spam nhảm không liên quan đến chủ đề. Yêu cầu viết tiếng Việt có dấu.